Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường Mao - Vũ mão
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xê, nguyên quán Phường Mao - Vũ mão hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Xê, nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Xê, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Xê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 17/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Xê, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị