Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đắc, nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đắc Kiểm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đắc LÝ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đắc Vinh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1923, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh