Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Nhăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1923, hi sinh 23 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HUYNH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà