Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Thạnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1902, hi sinh 23/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN THẠNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thạnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26 - 6 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Lê Minh Thạnh, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM, sinh 1948, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Lê Văn Thạnh, nguyên quán Gò Công hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bà Điểm - Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Văn Thạnh, nguyên quán Bà Điểm - Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An