Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tẩu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Thất, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thất, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thoại, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thừa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 41/1 Trần Khắc - Phường 2 - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Trai, nguyên quán 41/1 Trần Khắc - Phường 2 - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh