Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đào, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hồ - Trọng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đào, nguyên quán Phú hồ - Trọng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 28/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Diễn, nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Diệp, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồ, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồng, nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Ngọc Hưng, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Kế, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị