Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Kim Nhật, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Niêm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Nhật, nguyên quán Vĩnh Niêm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Nhật, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1946, hi sinh 19/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Nhật, nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhật, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm
Liệt sĩ Đinh Văn Nhật, nguyên quán Thanh Liêm hi sinh 12/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Công Nhật, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 4/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Nhật, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh