Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Quốc Hải (Hiễn), nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Lễ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Quốc Cường, nguyên quán Trung Lễ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Khánh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Lập, nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quốc Tảo, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc Tảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh