Nguyên quán Ninh thái hưng Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thanh Mai, nguyên quán Ninh thái hưng Hưng Yên, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Mai, nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giảng Võ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thanh Anh, nguyên quán Giảng Võ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thanh Bình, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Bùi, nguyên quán Hồng Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Chiến, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Mai Thanh Định, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1921, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Thanh Đoàn, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Thanh Duyến, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị