Nguyên quán Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Đình Nguyên, nguyên quán Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Nhất, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình ới, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai