Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hồng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Hồng Thanh, nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Hồng, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hồng, nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Hồng Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu
Liệt sĩ Hồng Thanh Xuân, nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu hi sinh 27 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hương Thanh Hồng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hồng, nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước