Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tăng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Trừ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Bảo Chánh - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Trọng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị