Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Công Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tín, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tín, nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Tín, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tín, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tín, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 14/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tín, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 14/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang