Nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Huấn, nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Huấn, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn (Hầm), nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Minh Huấn, nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Huấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thành Huấn, nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị