Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hảo, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hát, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Văn đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hiến, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 28/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh