Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kim Đính - Xã Kim Đính - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Lương - Xã Mỹ Lương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội