Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Viện, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Vũ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Xê, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Xinh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Xuất, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đặng, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đặng, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai