Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đình Tỉnh, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tỉnh, nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Tỉnh, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tỉnh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Mạch Tỉnh, nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Hữu Tỉnh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tỉnh, nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị