Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Như Pháp, nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Pháp Bảo, nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Pháp, nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Pháp Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông