Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ninh Sở - Xã Ninh Sở - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Bường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội