Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sang, nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thanh, nguyên quán Hoàng Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 25/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thế Thanh, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị