Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phong, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Văn Phong, nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phong, nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị