Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đoàn Ước, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đoàn, nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đoàn, nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đoàn, nguyên quán K24 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị