Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trương, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trường, nguyên quán Thanh Miện - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tu, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tư, nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1877, hi sinh 29 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Túc, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 28 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị