Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mão, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mãn Cầu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mão, nguyên quán Mãn Cầu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mão, nguyên quán Trường Chinh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 14 - 1 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Miên, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mùi, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Năm, nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngà, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An