Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quảng Ba, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quảng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Hồng Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước