Nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dục, nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dục, nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dục, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Dục, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Dục, nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Dục, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị