Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngô Niên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Niên, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Niên, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú
Liệt sĩ Ngô Thanh Niên, nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú hi sinh 20/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụy Xuân Niên, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Niên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An