Nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phẩm, nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Quang Phẩm, nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1936, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Phúc Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 24/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phẩm, nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phẩm, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Phẩm, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phẩm Hoài Thanh, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh