Nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Xuân Thành, nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 11/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Thông, nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thức, nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Tình, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Triệu, nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long