Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc ái, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành Ái, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1802, hi sinh 1/1/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Sơn Tây
Liệt sĩ Trần Văn ái, nguyên quán . - Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn ái, nguyên quán Thụy Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh ái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Ái, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ái, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn ái Hữu, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh