Nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú ổi - Bình Phú - Thạnh Thất
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Phú ổi - Bình Phú - Thạnh Thất hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 30/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị