Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An trúng - Trung dũng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quang Ấn, nguyên quán An trúng - Trung dũng - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ánh, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 09/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Báu, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Bồng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Cẩm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Cần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 31/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Cây, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Chiến, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị