Nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Do, nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Mậu Do, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Do, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Do, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Do, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Do, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Do, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương