Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngà, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngà, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thị Ngà, nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa