Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tiến, nguyên quán Thị xã Sơn Tây hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 141 Trường Thi - T.X Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Tiến, nguyên quán Số 141 Trường Thi - T.X Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị