Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựng, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lung, nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lừng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Lập - Tân Phước - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Lừng, nguyên quán Phước Lập - Tân Phước - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Lung, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lừng, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị