Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Huân, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huân, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Động Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huân, nguyên quán Đông Thịnh - Động Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 7/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiện Huân, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai