Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Vy, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Vy, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vy, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vy, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Vy, nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Vy, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Vy, nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh