Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Chín, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chín, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chín, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chín, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chín, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chín, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chín, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Đông Chương - Tư Dương - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh