Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm M Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 01/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Chanh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh