Nguyên quán Tuân Châu - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Đệ, nguyên quán Tuân Châu - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Đệ, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Đệ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Quang Đệ, nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1942, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị