Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tất, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tất, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tất, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tất Hứng, nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tất Lương, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tất Lý, nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tất An, nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tất Báo, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Bình, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị