Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khen, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Khén, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Khít, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khóp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Kịch, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kiệm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hoà Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị