Nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Hổ, nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13.6.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Hoa, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Xuân Lương, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Lý, nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Xuân Mười, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 14/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh