Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1920, hi sinh 17 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Minh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Văn Bình, nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị