Nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Truyền, nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Truyền, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Truyền, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trí Truyền, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Truyền, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Truyền, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Truyền, nguyên quán Yên Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Đức Truyền, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đông Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Truyền, nguyên quán Thượng Sơn - Đông Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kiều Truyền, nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị