Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dụ Gia Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -