Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thính, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thính, nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thính, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thính, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị