Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Kết, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Kết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Kết, nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đoàn Kết, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Kết, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Học Kết, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Gia Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kết, nguyên quán . - Gia Lượng - Hà Bắc hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái
Liệt sĩ Tạ Ngọc Kết, nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh